Máy xét nghiệm sinh hóa tự động TYB-40 (CA – 400)

Hệ thống máy xét nghiệm sinh hóa hoàn toàn tự động TYB-40 (CA – 400) chạy 400 tests/giờ (560 tests/giờ với bộ phận ISE)

Giá liên hệ

LIÊN HỆ TƯ VẤN SẢN PHẨM
HỆ THỐNG MÁY XÉT NGHIỆM SINH HOÁ HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG 400 TESTS/GIỜ (560 TESTS/GIỜ VỚI BỘ PHẬN ISE)
Model: TYB-40 (CA – 400)
Hãng sản xuất: Furuno
Xuất xứ: Nhật Bản

Tính năng kỹ thuật chung

  • Hiển thị trạng thái hoạt động: Người sử dụng có thể xác nhận ở trạng thái hoạt động và dự báo thời gian cho đến khi hoàn thành quá trình đó bằng cách quan sát trên màn hình.
  • Hiển thị đường cong chuẩn: Người sử dụng có thể cài đặt nhiều điểm chuẩn (tối đa đến 7 điểm), quản lý hạn dùng của chuẩn.
  • Hiển thị kết quả kiểm chuẩn: Hệ thống có khả năng hiển thị đường cong chuẩn theo ngày hoặc theo lô cho ba loại kiểm tra. Người dùng có khả năng xem độ chính xác của hệ thống hàng ngày.
  • Hiển thị đường biểu diễn của độ hấp thụ của phản ứng trên màn hình.
  • Cuvette phản ứng là thuỷ tinh cứng, có thể sử dụng lại nhiều lần, không bị nhuộm màu, không lan nhiễm chéo, giảm thể tích hoá chất, thể tích phản ứng tối thiểu 150ul
  • Hệ thống có khả năng quản lý hoá chất và mẩu đo bằng barcode nhằm ngăn ngừa sai sót.
  • Hệ thống có 3 pipettes: 2 pipette dùng hút thuốc thử và 1 pipette dùng hút mẫu
  •  Hệ thống làm mát ngăn hóa chất bằng các nguyên tố peltier. Có thể chứa tối đa 60 lọ hóa chất
  • Dễ dàng bổ sung mẫu cấp cứu trong quá trình chạy mẫu
  • Có thể lựa chọn 5 bước tốc độ pha trộn hóa chất tùy thuộc vào đặc tính của hóa chất
  • Hệ thống cung cấp nước cất và nước rửa từ bình, có cảm biến mức nước bằng sensor (chọn thêm).
  • Kim hút mẩu chính xác cao, chống lan nhiễm bằng cách rửa trong và ngoài kim hút bằng chương trình.
  • Là một hệ thống hoàn chỉnh, nhỏ gọn, máy để bàn nên tiết kiệm không gian.
may-xet-nghiem-sinh-hoa-tu-dong-tyb-40-ca-400 (2)
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động TYB-40 (CA – 400)

Tính năng kỹ thuật chi tiết

  • Máy hệ mở: có thể sử dụng được nhiều loại hóa chất sinh hóa của các hãng khác nhau
  • Ứng dụng:
    • Phân tích sinh hóa học tổng quát bằng phương pháp quang học.
    • Miễn dịch học bằng phương pháp quang học
  • Loại phân tích : 1 điểm chuẩn, 2 điểm chuẩn, 1 điểm tỉ lệ, 2 điểm tỉ lệ và điện phân
  • Các kiểu chuẩn : Factor, Linear, Log-logit, Exponential, Spline
  • Tốc độ xét nghiệm : 400 xét nghiệm / giờ
  • Tốc độ máy : tối đa 99 lượt xét nghiệm mỗi ngày
  • Có thể gắn thêm bộ phận ISE : Công suất lên đến 560 xét nghiệm / giờ
  • Thời gian ủ mẫu:
    • Thuốc thử sử dụng một hoá chất : 10 phút (R1)
    • Thuốc thử sử dụng hai hoá chất : 5 phút (R1) + 5 phút (R2)
    • Thuốc thử 1 hóa chất và thuốc thử 2 hóa chất có thể cài đặt cùng thời gian
  • Loại mẫu : Serum, Plasma và Urine
  • Số lượng phương pháp có khả năng phân tích : ≥ 240 phương pháp (Serume: 60, Plasma: 60, Urine: 60, loại khác: 60)
  • Multi calibrator : 10 set
  • QC sample : có khả năng khai báo 40 samples
  • Khả năng tạo nhóm xét nghiệm : 20 nhóm
  • Số xét nghiệm cần tính toán : 40 cách tính
  • Lựa chọn xét nghiệm :
    • Mẫu bình thường : tối đa 1000 mẫu
    • Mẫu cấp cứu : tối đa : 100 mẫu
    • Số xét nghiệm có thể khai báo : tối đa 200 loại
  • Lưu trữ dữ liệu :
    • Lưu kết quả mẫu : 1,000,000 tests
    • 1 đợt lưu mẫu : 60,000 tests
    • Lưu kết quả calibration : 25,000 tests
    • 1 đợt lưu calibration : 6,000 tests
    • Lưu kết quả đo QC : hơn 50,000 tests (tương đương 1 year)
  • Số lương bệnh nhân nhận biết : 30,000 bệnh nhân
  • Số lượng pp đo cùng lúc : Tối đa 60 phương pháp + 3 phương pháp điện giải (Na, K, va Cl) bằng  bộ phận ISE (chọn lựa thêm)
  • Phản ứng ủ
    • PP làm nóng: Làm nóng trực tiếp bằng silicon-ruber heater
    • Nhiệt độ: 37oC +/- 0.1oC
  • Cuvette
    • Số lượng cuvettes: 90 cuvettes trên khay phản ứng
    • Loại: Thuỷ tinh cứng, có thể sử dụng lại nhiều lần với hệ thống rửa trên máy.
    • Chất liệu: PYREX
    • Thể tích phản ứng tối thiểu: 150 µl
    • Thể tích phản ứng tối đa: 450 µl
  • Bộ phận chứa mẫu
    • Cấu trúc khay giữ mẫu: Các ống mẫu thử được đặt trên 1 khay rời và xoay được, cấu trúc khay có 3 lớp, thiết bị đọc mã vạch các ống mẫu được cung cấp kèm theo máy
    • Số lượng tube mẫu:  Vòng  ngoài: 36 tube mẫu
    • Vòng giữa : 36 tube mẫu
    • Vòng trong: 20 cup mẫu
    • Mẫu cấp cứu có thể thêm vào bất cứ lúc nào.
    • Có chương trình tự động pha loãng mẫu
  • Pipette hút mẫu
    • Số lượng pipette: 1 Micropipette
    • Phát hiện mực nước: Micropipette với cảm biến mức dịch
    • Lọai bơm: Micro syringe pump
    • Thể tích: 2 đến 35 µl, bước chỉnh 0,1µl
  • Bộ phận chứa thuốc thử
    • Cấu trúc khay chứa thuốc thử: Các ống thuốc thử được đặt trên 1 khay rời và xoay được, cấu trúc có 2 lớp: vòng ngoài và vòng trong, tự nhận dạng mã vạch ID của thuốc thử với đầu đọc mã vạch laser được cung cấp kèm theo
    • Số lượng chai thuốc thử: 60 chai thuốc thử trên 1 khay, 30 vị trí đặt thuốc thử có thể tích 100ml ở vòng trong của khay và 30 vị trí đặt thuốc thử có thể tích 20ml ở vòng ngoài của khay
    • Lượng tồn: tính được thể tích còn lại của thuốc thử
    • Phương pháp Làm mát: Làm mát với các nguyên tố Peltier (từ 8-15 độ C)
  • Pipette hút thuốc thử
    • Số lượng pipette:2 Micropipette (1 dùng để hút R1 và 1 dùng để hút R2)
    • Phát hiện mực nước: Micropipette với cảm biến mức dịch
    • Loại bơm: Micro syringe
    • Thể tích R1: 20-350 µl, bước chỉnh 1 µl
    • Thể tích R2: 20-250 µl, bước chỉnh 1 µl
  • Bộ chuyển đổi quang học
    • Phương Pháp: Đo trực tiếp bằng cách đo độ hấp thụ trong cuvette
    • Bi-chromatic hoặc Mono-chromatic
  • Độ dài sóng: 12 bước sóng, gồm: 340, 380, 415, 450, 510, 546, 570, 600, 660, 700, 750,  800 nm
  • Nguồn Sáng: Đèn Tungsten Halogen
  • Bộ phận khuấy trộn: Trộn luân phiên bằng que khuấy với 5 tốc độ khác nhau
  • Bộ phận cung cấp nước:
    • Bơm dùng cho hệ thống nước xả: 8 cái gắn trong máy
    • Bơm dùng cho hệ thống nước cấp: 5 cái gắn trong máy
  • Bộ phận rửa: được thực hiện qua 8 bước
  • Kết nối mạng: Có khả năng kết nối 2 chiều
  • Độ ồn: 75dB
  • Kích thước: 970 mm (W) x 690 mm (D) x 582 mm (H)
  • Trọng lượng: 150 Kg
  • Nguồn điện: 240V, 50/60 Hz
  • Điện năng tiêu thụ: 900 VA
Trọng lượng 150 kg
Kích thước

970 mm (W) x 690 mm (D) x 582 mm (H)

Hãng sản xuất

Furuno

Xuất xứ

Nhật Bản