Máy xét nghiệm sinh hóa tự động SAT 600

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động SAT 600 với 450 xét nghiệm quang học / giờ, máy để sàn, màn hình chạm tay.

Giá liên hệ

LIÊN HỆ TƯ VẤN SẢN PHẨM

Thông tin mô tả chung Máy xét nghiệm sinh hóa tự động SAT 600

SAT 600 là một máy phân tích lâm sàng hoàn toàn tự động cung cấp một trong những giải pháp tốt nhất để thu hồi lợi nhuận trên các khoản đầu tư trên thị trường, làm giảm thời gian phân tích cũng như các nguy cơ sai sót.

Các phân tích được tối ưu hóa, đơn giản hóa và tăng tốc bằng việc sử dụng hóa chất đã được thiết kế sẳn để sử dụng trên máy cho hầu hết các thông số. Nó sử dụng một khái niệm mới và đã được chứng minh có thể rửa và tái sử dụng cuvette được đảm bảo bởi một trạm rửa và điều khiển tích hợp trước và sau mỗi lần phân tích.

Ngoài ra, thiết bị đã được thiết kế phù hợp với một công nghệ “xanh”, nhằm mục đích giảm trước hết lượng nước thải và thuốc thử được sử dụng, và thứ hai là khối lượng chất thải được tái chế.

may-xet-nghiem-sinh-hoa-tu-dong-sat-600 (8)
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động SAT 600

SAT 600 sử dụng một phần mềm (hệ điều hành) mới mà tất cả các hoạt động đều có thể truy cập từ xa và qua màn hình cảm ứng trực quan của nó. Bạn có khả năng điều khiển hệ thống qua kết nối không dây của thiết bị với máy tính bảng, hoặc thông qua một giao diện web. Bạn có nhiều thiết lập trước như rửa cuvette, hiệu chuẩn – Calib máy,  …có thể được lập trình trước để tối ưu hóa thời gian máy vận hành.

Cuối cùng, kích thước nhỏ gọn của nó cho phép để giảm diện tích sàn, sẽ giúp giảm chi phí vận hành của bạn.

Những đổi mới, cùng với tốc độ cao, giảm chi phí vận hành của máy phân tích và chi phí đơn vị của các phân tích, đáp ứng chính xác nhu cầu của các phòng thí nghiệm.

Thông tin mô tả chi tiết

Khay hóa chất

  • Có 100 vị trí đặt hóa chất,
  • Hóa chất được làm lạnh 8 đến 15ᵒC

Khay đọc

  • Trên 85 cuvette tuổi thọ cao, quang lộ 6mm, sử dụng nhiều lần
  • Kiểm soát nhiệt độ 37ºC ± 0,3
  • Hệ thống tự động rửa đi kèm
  • Tự động kiểm tra chất lượng cuvette
  • Lượng hóa chất tiêu hao thấp: 180µL
may-xet-nghiem-sinh-hoa-tu-dong-sat-600 (7)
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động SAT 600

Modul ISE

  • Modul ISE cho phân tích điện giải 3 thông số Na/k/Cl (chọn thêm)

Quang học

  • 9 kính lọc quang học băng hẹp: 340, 380, 405, 492, 510, 546, 577, 620, 690nm
  • Mỗi cuvette được đọc ở nhiều bước sóng khác nhau
  • Dãi tuyến tính từ 0,0001 đến 4,2000 Abs
  • Độ phân giải quang học 0,0005Abs.

Hệ thống xử lý mẫu bệnh phẩm

  • Kim hút mẫu có khả năng cảm biến thang độ cho cả hóa chất và mẫu bệnh phẩm trong ống sơ cấp và cốc đựng mẫu bệnh phẩm
  • Thiết bị rửa kim hút cả trong và bên ngoài sau khi hút bệnh phẩm, hóa chất
  • Đường thoát cho nước thải sinh học
may-xet-nghiem-sinh-hoa-tu-dong-sat-600 (6)
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động SAT 600

Hệ thống quản lý dữ liệu

  • Quản lý dữ liệu trên máy tính gắn ngoài qua hệ điều hành Windown
  • Tự động tính toán đường cong chuẩn cho các xét nghiệm tuyến tính và phi tuyến tính (Turbidimetric)
  • Kết nối với các thiết bị ngoại vi
  • Truyền và nhận dữ liệu qua cổng RS232
  • Điều khiển máy từ xa qua mạng internet (chọn thêm)

Nguồn điện

  • Điện áp: 90 – 250VAC, 47 – 63Hz
  • Công suất: 386W
  • Lượng nước tiêu thụ thấp khoảng: 7l/giờ

Kích thước: 96 x 70 x 120 cm (W x D x H)

Cân nặng: 115kg

Thông số chung Kích thước (R x C x S)
  • 96 x 120 x 70 cm
Khối lượng
  • 115kg
Nhiệt độ hoạt động
  • 18°-30°C
Độ ẩm hoạt động
  • 20% – 85%
Đặc trưng hoạt động Công suất
  • 600 xét nghiệm/ giờ (gồm ISE)
  • 450 xét nghiệm quang/ giờ
Mô tả hệ thống
  • Hệ thống hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên
Phương pháp phân tích
  • End-point, Initial rate, Kinetic, Differential
  • Bhicromatism
Phương pháp đo
  • Phương pháp so màu
  • Phương pháp đo độ đục
  • Phương pháp sự đông tụ
Hệ thống hóa chất và mẫu Sức chứa hóa chất
  • Có thể lên đến 100 hóa chất được đặt trên hệ thống
Thể tích hóa chất
  • R1 – R3: 3 – 350 μl
Sức chứa mẫu
  • Có thể nạp cùng lúc 200 mẫu
Dụng cụ chứa mẫu
  • Ống nghiệm tiêu chuẩn (đường kính 10-16mm, chiều cao 100 mm), AMS cup
Loại mẫu
  • Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu
Thể tích mẫu
  • 2 – 200 μl
Mẫu STAT
  • Có thể nạp mẫu vào bất kì thời điểm nào
Hệ thống phản ứng Thể tích phản ứng tối thiểu
  • 180 μl
Hệ thống hút và khuấy
  • 1 kim lấy mẫu và 2 kim lấy hóa chất
Nhiệt độ
  • 37°C ±0.1°C
Cuvettes
  • 85 cuvettes, đường dẫn quang học 6mm
Hệ thống rửa cuvettes
  • Hệ thống tự động rửa cuvettes phản ứng
  • Kiểm soát liên tục chất lượng của cuvettes
Lượng nước tiêu thụ
  • <7L/giờ
Hệ thống quang học Phương pháp dò
  • Hấp thụ trực tiếp trong cuvettes
Nguồn sáng
  • Đèn halogen 6V/10W, 2000 giờ sử dụng
Photometer
  • 9 bước sóng: 340, 380, 405, 492, 510, 546, 578, 620 và 690 nm
Xét nghiệm ISE
  • Có thể lựa chọn cài đặt thêm ISE
Nguồn điện và kết nối Điện áp đầu vào
  • 90 – 250 VAC
Tần số đầu vào
  • 47 – 63 Hz
Công suất tiêu thụ
  • < 700W
Tổng quan PC & OS Giao diện vận hành
  • Màn hình cảm ứng, cập nhật thời gian chạy mẫu và thuốc thử
  • Hiển thị trạng thái chi tiết quá trình phân tích
Lập trình phương pháp
  • Ghi nhớ hơn 999 phương pháp
  • Tự lựa chọn độ pha loãng và cô đặc
  • Tự thiết lập phản ứng xét nghiệm
  • Tự thiết lập phương pháp tính toán
Hệ điều hành
  • Microsoft Windows 7- 64 Bit
Trọng lượng 115 kg
Kích thước 96 × 70 × 120 cm
Hãng sản xuất

AMS Analyzer Medical System

Nước sản xuất

Ý