Hotline:
0913.926.743
Máy xét nghiệm đông máu tự động Ceveron Alpha
Máy xét nghiệm đông máu tự động Ceveron Alpha tích hợp tất cả các chức năng phân tích đông máu trong một máy
Giá liên hệ
Máy xét nghiệm đông máu tự động Ceveron Alpha
Hoàn toàn tự động, tích hợp tất cả các chức năng phân tích đông máu trong một máy
Cho các xét nghiệm đông máu thường quy, nghiên cứu và các chẩn đoán thế hệ mới
- Kênh đông máu: PT, APTT, Fibrinogen, Thrombin Time, Extrinsic coagulation factors, Intrinsic coagulation factors, Lupus Anticoagulant, FVIII Inhibitor, Protein C, Protein S, Calibrator, Quality controls.
- Kênh so màu: FVIII: C, C1-Inhibitor, Protein C, Antithrombin, APCR.
- Kênh đo huỳnh quang: Thrombin Generation, Microparticles.
- Kênh đo độ đục: D-Dimer, Lp(a), CRP.
Khay chứa mẫu
- Bar code bệnh phẩm.
- Tương thích với tất cả ống bệnh phẩm.
- Cảm biến dò chất lỏng.
- Tự động pha loãng mẩu.
- Quản lý bệnh phẩm hoàn toàn tự động: có thể truy xuất thông tin về tên bệnh phẩm, và xem kết quả của bệnh phẩm đó.
Khay hoá chất
- 14 vị trí đặt hoá chất được giữ lạnh.
- 4 vị trí có khuấy từ.
- 4 vị trí đặt hoá chất ở nhiệt độ phòng.
- Sưởi hoá chất trước ở kim hút.
- Cảm biến mực hoá chất.
- Bar code hoá chất của hãng Technoclone (TC)
- Quản lý hoá chất: tên hoá chất, lô sản xuất, hạn sử dụng, thể tích.
Hệ thống
- Có thể đo được các xét nghiệm bằng kênh huỳnh quang (chọn thờm).
- Tích hợp hoàn toàn.
- Hoạt động cực kỳ êm ái.
- Tự kiểm tra tự động.
- Tấm chắn hoàn toàn trong suốt.
- Hai bar code.
- Hai kim hút.
Kiểu đo
- Có thể đo đồng thời các xét nghiệm đông máu, so màu, đo độ đục.
- Hoạt động liên tục 24 giở, 7 ngày.
- Đo các xét nghiệm bằng kênh đo huỳnh quang (chọn thêm)
- Có thể chạy lại bất cứ lúc nào.
- Tốc độ trên 70 xét nghiệm PT trong 1 giờ.
Đặc tính chung
- Linh hoạt và chính xác cao.
- Nhanh và dễ dàng
- Hoàn toàn tự động (walk away)
- 8 vị trí đặt mẩu cấp cứu.
- Không giới hạn số chương trình đo
- Giao tiếp hai chiều với máy tính.
Phần mềm
- Bảo mật: mật khẩu truy cập cho người dùng.
- Phần mềm thân thiện: chạy trên nền Windows.
- Calibration: xem đường cong chuẩn.
- Có thể cập nhật phần mềm, service, hoá chất trên website của TC.
- Kiểm tra chất lượng: Người dùng có thể tự lập giới hạn QC, biểu đồ Westgard, biểu đồ thống kê.
- Quản lý hoá chất: Người dùng tự lập xét nghiệm và nhóm hoá chất, hiển thị lượng hoá chất, và độ ổn định trên máy.
- Mẫu cấp cứu: Có thể chạy bất cứ lúc nào, tự động pha loãng và chạy lại.
Các xét nghiệm làm được | đo đông máu, so màu, đo độ đục, và đo huỳnh quang | Mã vạch bệnh phẩm | có |
Máy đo | 4 kênh đo với 4 bước sóng 405, 540, 630, 740nm mỗi kênh, kênh đo huỳnh quang với bước sóng 365nm. | Mã vạch hoá chất | có |
Khay bệnh phẩm | 36 vị trí cho cốc đựng mẩu của Ceveron Alpha | Mã vạch hoá chất của TC | có |
Khay hoá chất | 12 vị trí lạnh, 4 vị trí nhiệt độ phòng, 8 vị trí đặt dịch đệm và pha loãng | Cảm biến mực bệnh phẩm | có |
Số cuvette: | 84 (7×12 rack) | Cảm biến mực hoá chất | có |
Số xét nghiệm tối đa cho mỗi bệnh phẩm | 36 | Pha loãng mấu | có |
Thể tích mẫu | 5 – 400mL
|
Chuẩn hoá đường cong chuẩn | có |
Thể tích hoá chất: | 5 – 400mL
|
Đường cong phản ứng | có |
Khả năng chạy mẫu cấp cứu | 8 | Bảo mật hệ thống | có |
Tự động chạy lại: | có
|
Hoạt động liên tục | có |
Kiểm tra chất lượng | người dùng tự định nghĩa. | Giao tiếp hai chiều với máy tính | có |
Lưu kết quả | không hạn chế. | Chức năng nối mạng | có |
Hệ điều hành | Windows 2000, XP | Ghi nhớ sự kiện | có |
Kích thước | 750mm x 675mm x 420mm | Tự động lặp lại | có |
Cân nặng | 40 Kg | Tự động pha loãng mẩu trước | có |
Trọng lượng | 40 kg |
---|---|
Kích thước | 75 × 67.5 × 42 cm |
Hãng sản xuất | Technoclone |
Nước sản xuất | Áo |