Hotline:
0913.926.743
Máy phân tích điện giải EX-D/EX-Ds đo nồng độ Na +, K + và Cl- bằng cách sử dụng máu toàn phần, huyết tương, huyết thanh, nước tiểu pha loãng, dung dịch lọc máu A (axit đậm đặc), dung dịch B (bicacbonat) và dung dịch A + B cân bằng. Nó có tốc độ đo 100 mẫu mỗi giờ với khả năng chạy 20 mẫu một lúc và STAT mẫu bất kỳ lúc nào.
Đặc điểm nổi bật
Các thông số đo lường
Không chỉ đối với Na +, K +, Cl–, mà còn đối với dung dịch thẩm tách máu với việc sử dụng chất hiệu chuẩn hoặc thuốc thử khác.
Hiệu suất cao
Các điện cực có độ nhạy cao mới được phát triển chỉ cho phép hiệu chuẩn một lần trong ngày để thu được kết quả rất chính xác C.V. ≦ 0,5%.
Phân tích mẫu bất cứ lúc nào
Nút chức năng khẩn cấp cho phép người dùng kiểm tra bất kỳ mẫu nào bất kỳ lúc nào, ngay cả khi thiết bị đang chạy. Ống mẫu đủ dài để chứa ống tiêm, cốc và ống mao dẫn, người sử dụng có thể dễ dàng thử nghiệm trực tiếp từ ống mẫu.
Hóa chất nhôm đóng gói
Hộp nhôm đựng hóa chất được đóng gói kín, hóa chất không bị đóng rắn hay loãng nên cho người sử dụng kết quả rất chính xác và đáng tin cậy.
Mẫu do đa dạng
Dung dịch điện giải A (axít đặc), dung dịch B (carbonat axít), dung dịch A + B cân bằng, Mẫu máu, plasma, huyết thanh, nước tiểu loãng.
Tốc độ đo cao
Tốc độ do lên đến 30 mẫu mỗi giờ
Bảng thông số Máy xét nghiệm Điện giải EX-D/EX-Ds
Phương pháp do |
Hệ thống hoàn toàn tự động với điện cực chọn lọc ion
|
Thể tích mẫu |
95ul (chế độ máu), 300ul (chế độ máu ly giải)
|
Tốc độ đo |
100 mẫu/giờ (Tối đa), 35 giây/mẫu với chế độ Stat
|
Mẫu tự động | Tích hợp: 20 vị trí mẫu |
Bộ nhớ dữ liệu | 500 bệnh nhân
100 dữ liệu QC |
Hiển thị |
Màn hình LCD có đèn nền (20 chữ số, 4 dòng)
|
Bộ nhớ |
500 dữ liệu bệnh nhân, 100 dữ liệu QC
|
Các thông số thử |
Máu, huyết thanh, plasma Nước tiểu (pha loãng)
|
Phân tích mẫu tự động | Một lần 20 mẫu |
Định dạng |
2 điểm điều chỉnh tự động (có thể điều chỉnh)
|
Các chức năng thử |
Thử độ X và C.V%, cài đặt chế độ thông thường
|
Máy in | Máy in nhiệt |
Cân nặng | Xấp xỉ 14Kg |
Kích thước | 240x410x350mm |
Nguồn điện |
AC 110/220 V ±10%, 50/60 Hz
|